![]() |
MOQ: | 1 |
giá bán: | 12000-30000$ |
bao bì tiêu chuẩn: | container, giá phẳng, tàu hàng loạt |
Thời gian giao hàng: | 7 ngày |
phương thức thanh toán: | T/T |
Khả năng cung cấp: | 200 |
Xe nâng hàng MITSUBISHI FD300 đã qua sử dụng - Khả năng nâng 30T được chứng nhận | Số giờ hoạt động thấp | Sẵn sàng làm việc
Xe nâng hàng MITSUBISHI FD300 đã qua sử dụng này cung cấp khả năng tải trọng vượt trội 30.000kg, lý tưởng cho hoạt động cảng, nhà máy thép và các ứng dụng công nghiệp nặng. Với chỉ số giờ hoạt động, mẫu xe 2017-2020 này cung cấp hiệu suất cấp chuyên nghiệp với chi phí thấp hơn 40-50% so với thiết bị mới. Đã được bảo dưỡng và kiểm tra đầy đủ, việc mua chỉ bằng tiền mặt này sẵn sàng để triển khai ngay lập tức.
✅ Khả năng tải trọng lớn 30 tấn – Xử lý container nặng, cuộn thép và máy móc
✅ Động cơ MITSUBISHI 6D40-TLE2 nguyên bản – Diesel Tier 3 302HP (Không cần DEF)
✅ Độ mòn lốp còn 90% – Lốp cao su đặc để có độ bền tối đa
✅ Lọc, chất lỏng và bộ phận phanh mới
✅∗∗Cabin được chứng nhận ROPS/FOPS∗∗– Tăng cường an toàn cho người vận hành
✅∗∗Tiền mặt/Chuyển khoản ngân hàng/Alipay
Danh mục | Thông số kỹ thuật |
---|---|
Model | MITSUBISHI FD300 |
Khả năng tải | 30.000 kg (66.000 lb) |
Động cơ | Mitsubishi 6D40-TLE2 Tier 3 |
Mã lực | 225 kW (302 HP) @ 2.000 vòng/phút |
Chiều cao nâng | 4.500 mm (14'9") |
Chiều dài càng | 1.800 mm (6') tiêu chuẩn |
Dung tích nhiên liệu | 300 L (79 gal) |
Tốc độ di chuyển | 22 km/h (13,6 mph) khi có tải |
Tổng chiều dài: 6.200 mm (20'4")
Chiều rộng: 3.050 mm (10')
Chiều cao: 3.850 mm (12'8")
Bán kính quay vòng: 5.500 mm (18')
Khoảng sáng gầm: 350 mm (13,8")
✔ Lốp: Độ mòn còn 90% (lốp công nghiệp đặc)
✔ Động cơ: Độ nén đạt 93% so với thông số kỹ thuật của nhà máy
✔ Hệ thống thủy lực: Vận hành trơn tru, không phát hiện rò rỉ
✔ Cabin: A/C hoạt động đầy đủ, điều khiển công thái học
✔ Sơn: 70% nguyên bản với hao mòn điển hình tại công trường
Kết cấu cấp công nghiệp – Khung và cột nâng gia cố
Sự thoải mái cho người vận hành – Ghế hơi, độ rung thấp
Bảo trì đơn giản – Các điểm bảo dưỡng dễ tiếp cận
Hiệu suất đáng tin cậy – Thiết kế hạng nặng đã được chứng minh của Mitsubishi
Chuyển khoản ngân hàng: Chấp nhận SWIFT/IBAN
Alipay: Thanh toán CNY ngay lập tức
(Lưu ý: Chúng tôi không cung cấp các tùy chọn tài trợ, cho thuê hoặc cho vay cho thiết bị này)
Xử lý container cảng
Hoạt động nhà máy thép
Vận chuyển máy móc hạng nặng
Sử dụng kho công nghiệp
Hậu cần vật liệu xây dựng
FD300 công suất lớn này được định giá để bán nhanh. Liên hệ với nhóm thiết bị hạng nặng của chúng tôi:
![]() |
MOQ: | 1 |
giá bán: | 12000-30000$ |
bao bì tiêu chuẩn: | container, giá phẳng, tàu hàng loạt |
Thời gian giao hàng: | 7 ngày |
phương thức thanh toán: | T/T |
Khả năng cung cấp: | 200 |
Xe nâng hàng MITSUBISHI FD300 đã qua sử dụng - Khả năng nâng 30T được chứng nhận | Số giờ hoạt động thấp | Sẵn sàng làm việc
Xe nâng hàng MITSUBISHI FD300 đã qua sử dụng này cung cấp khả năng tải trọng vượt trội 30.000kg, lý tưởng cho hoạt động cảng, nhà máy thép và các ứng dụng công nghiệp nặng. Với chỉ số giờ hoạt động, mẫu xe 2017-2020 này cung cấp hiệu suất cấp chuyên nghiệp với chi phí thấp hơn 40-50% so với thiết bị mới. Đã được bảo dưỡng và kiểm tra đầy đủ, việc mua chỉ bằng tiền mặt này sẵn sàng để triển khai ngay lập tức.
✅ Khả năng tải trọng lớn 30 tấn – Xử lý container nặng, cuộn thép và máy móc
✅ Động cơ MITSUBISHI 6D40-TLE2 nguyên bản – Diesel Tier 3 302HP (Không cần DEF)
✅ Độ mòn lốp còn 90% – Lốp cao su đặc để có độ bền tối đa
✅ Lọc, chất lỏng và bộ phận phanh mới
✅∗∗Cabin được chứng nhận ROPS/FOPS∗∗– Tăng cường an toàn cho người vận hành
✅∗∗Tiền mặt/Chuyển khoản ngân hàng/Alipay
Danh mục | Thông số kỹ thuật |
---|---|
Model | MITSUBISHI FD300 |
Khả năng tải | 30.000 kg (66.000 lb) |
Động cơ | Mitsubishi 6D40-TLE2 Tier 3 |
Mã lực | 225 kW (302 HP) @ 2.000 vòng/phút |
Chiều cao nâng | 4.500 mm (14'9") |
Chiều dài càng | 1.800 mm (6') tiêu chuẩn |
Dung tích nhiên liệu | 300 L (79 gal) |
Tốc độ di chuyển | 22 km/h (13,6 mph) khi có tải |
Tổng chiều dài: 6.200 mm (20'4")
Chiều rộng: 3.050 mm (10')
Chiều cao: 3.850 mm (12'8")
Bán kính quay vòng: 5.500 mm (18')
Khoảng sáng gầm: 350 mm (13,8")
✔ Lốp: Độ mòn còn 90% (lốp công nghiệp đặc)
✔ Động cơ: Độ nén đạt 93% so với thông số kỹ thuật của nhà máy
✔ Hệ thống thủy lực: Vận hành trơn tru, không phát hiện rò rỉ
✔ Cabin: A/C hoạt động đầy đủ, điều khiển công thái học
✔ Sơn: 70% nguyên bản với hao mòn điển hình tại công trường
Kết cấu cấp công nghiệp – Khung và cột nâng gia cố
Sự thoải mái cho người vận hành – Ghế hơi, độ rung thấp
Bảo trì đơn giản – Các điểm bảo dưỡng dễ tiếp cận
Hiệu suất đáng tin cậy – Thiết kế hạng nặng đã được chứng minh của Mitsubishi
Chuyển khoản ngân hàng: Chấp nhận SWIFT/IBAN
Alipay: Thanh toán CNY ngay lập tức
(Lưu ý: Chúng tôi không cung cấp các tùy chọn tài trợ, cho thuê hoặc cho vay cho thiết bị này)
Xử lý container cảng
Hoạt động nhà máy thép
Vận chuyển máy móc hạng nặng
Sử dụng kho công nghiệp
Hậu cần vật liệu xây dựng
FD300 công suất lớn này được định giá để bán nhanh. Liên hệ với nhóm thiết bị hạng nặng của chúng tôi: